- Tấm ốp nhôm cách nhiệt và chịu nhiệt tốt (từ -50 độ C đến +80 độ C).
- Cách âm - tấm nhôm hợp kim composite có khả năng tiêu âm lớn hơn so với các loại vật liệu khác như: thép, nhôm ròng, gỗ dán, …
- Tấm ốp nhôm có khả năng chống cháy, chống thấm cho tường, chống ăn mòn, bền hóa học cao, kháng mài mòn.
- Vật liệu nhôm hợp kim composite nhẹ, có độ bền mầu cao và hệ số giãn nở thấp.
- Tấm nhôm hợp kim dễ tạo hình - làm đẹp và hợp với các công trình kiến trúc hiện đại.
- Thi công dễ dàng - tấm ốp nhôm dễ cưa, cắt, khoan lỗ, uốn cong, bào rãnh khi thi công mà không bị bong hay trầy xước.
2. CÁC ỨNG DỤNG TẤM ỐP NHÔM NHỰA - ALUMINIUM COMPOSITE:
Khi sử dụng vật liệu này mang lại hiệu quả thẩm mỹ cao cho các công trình công cộng như cao ốc ,shoowroom, văn phòng, ....
- Bảng biển, pano trong ngành quảng cáo
- Trang trí nội, ngoại thất trong các công trình xây dựng
- Ốp mặt tiền nhà
- Trang hoàng thân xe, thân tàu, vỏ máy, thang máy cao ốc
- Ốp nội thất cho ô tô, tàu thuyền
- Vách ngăn nội thất
- Làm trần nhà, mái vòm, cầu thang máy, đường ống...
3. CÁC ƯU ĐIỂM CỦA TẤM ỐP NHÔM NHỰA - ALUMINIUM COMPOSITE:
- Về hình thức tấm nhôm hợp kim đáp ứng được yêu cầu cao của người sử dụng. Đó là màu sắc phong phú đa dạng, tấm nhôm hợp kim có trên 30 màu cho khách hàng lựa chọn. Từ các màu cơ bản đến các màu sắc của kim loại, các màu giả gạch cổ, vân gỗ, vân đá hoa cương, đá marbe.
- Về thi công: tấm ốp nhôm thuận tiện và tiết kiệm được nhiều chi phí, bởi khi sử dụng làm ốp tường thì không phải trát vữa và sơn bả. Tấm nhôm hợp kim có thể uốn cong để thi công các mái vòm, cột tròn, góc lượn…
- Về kỹ thuật, tấm ốp nhôm đáp ứng hoàn toàn các tiêu chuẩn về chống ẩm, cách nhiệt, cách âm, khả năng chống cháy, độ bền vật liệu…
4. CẤU TẠO & BẢNG MÀU CỦA TẤM NHÔM NHỰA - ALUMINIUM COMPOSITE:
EV2001 Nhũ Bạc
|
EV2002 Trắng Sữa
|
EV2003 Kem
|
EV2004 Nhũ Đồng Đậm
|
EV2005 Nhũ Đồng Nhạt
|
EV2006 Nhũ Xanh Cốm
|
EV2007 Xanh Dương Đậm
|
EV2008 Xanh Dương
|
EV2009 Xanh Dương Nhạt
|
EV2010 Đỏ
|
EV2011 Cam
|
EV2012 Vàng
|
EV2013 Xước Trắng
|
EV2014 Xanh Lá
|
EV2015 Xanh Két
|
EV2016 Đen
|
EV2017 Lông Chuột
|
EV2018 Xanh Đọt Chuối
|
EV2019 Hồng Phấn
|
EV2020 Nâu Cafe
|
..
|
Phương Pháp Gia Công Tấm Ốp Nhôm
Phương Pháp Soi Rãnh Bắt Vít Dán Trực Tiếp
Ưu điểm:
- Thi cônng đơn giản
- Hao phí tấm ốp nhôm ít hơn
- Giá thành thấp
- Ốp nội thất, diện tích nhỏ
- Độ dày tấm ốp nhôm từ 2mm - 3mm
- Độ dày nhôm của tấm ốp nhôm < 0.21mm
Phương Pháp Gấp Hộp Bắn Ke
Ưu điểm:
- Độ bền cao
- Thẩm mỹ đẹp
- Ốp ngoại thất, thi công đòi hỏi kỹ thuật cao
- Độ dày tấm ốp nhôm >= 3mm
- Độ dày nhôm của tấm ốp nhôm >= 0.21mm
Chỉ số đo lường
|
Ngoài trời
|
Trong nhà
|
Độ dày lớp sơn phủ |
>=25
|
>=16
|
Độ mịn bề mặt |
<=2T
|
<=3T
|
Độ chịu uốn |
128MPA
|
93MPA
|
Môđun đàn hồi |
37.000N/mm2
|
17.000N/mm2
|
Lực chịu xuyên |
11.013kN
|
7.168kN
|
Độ bền cắt |
35MPA
|
24MPA
|
Nhiệt độ làm tấm biến dạng |
110 độ C
|
110 độ C
|
Lực bóc tách 180 |
8,0N/mm
|
8,6N/mm
|
7. HỎI ĐÁP - TRAO ĐỔI - Ý KIẾN CỦA BẠN ĐỌC