Tôn Cách Nhiệt PU - mạ màu
1. GIÓI THIỆU
Tôn Cách Nhiệt PU là một thiết kế trong xây dựng, một sáng tạo đặc biệt với các tính năng kỹ thuật cao. Tôn Cách Nhiệt PU bao gồm lớp tôn mạ màu và lớp cách nhiệt PU, áp dụng theo cách pha trộn truyền thống kết hợp với các phương pháp khoa học kỹ thuật tiên tiến nhất đã tạo ra một sản phẩm hiện đại, ưu việt phù hợp với khí hậu Việt Nam.
2. QUY CÁCH
- Tôn PU lên 5 sóng vuông có khổ rộng 1,07m, hữu dụng 1,00m (đã trừ phần úp mí tôn).
- Lớp PU được phun trực tiếp lên Tôn có độ dày giao động từ 16 - 18mm.
3. GIÁ THAM KHẢO
2. QUY CÁCH
- Tôn PU lên 5 sóng vuông có khổ rộng 1,07m, hữu dụng 1,00m (đã trừ phần úp mí tôn).
- Lớp PU được phun trực tiếp lên Tôn có độ dày giao động từ 16 - 18mm.
3. GIÁ THAM KHẢO
>> Vui lòng tham khảo tại
Tên Hàng | ĐVT | Tôn Kẽm | Tôn Lạnh | Tôn Màu |
Tôn PU Cách Âm Cách Nhiệt tôn dày 3,0zem 3,4kg/m
| m | có hàng | có hàng | có hàng |
Tôn PU Cách Âm Cách Nhiệt tôn dày 3,5zem 3,8kg/m
| m | có hàng | có hàng | có hàng |
Tôn PU Cách Âm Cách Nhiệt tôn dày 4,0zem 4,2kg/m
| m | có hàng | có hàng | có hàng |
Tôn PU Cách Âm Cách Nhiệt tôn dày 4,5zem 4,6kg/m
| m | có hàng | có hàng | có hàng |
Tôn PU Cách Âm Cách Nhiệt tôn dày 5,0zem 5,1kg/m
| m | - | có hàng | có hàng |
4. ỨNG DỤNG TÔN CÁCH NHIỆT PU
Tôn Cách Nhiệt PU hoàn toàn thích hợp cho mọi công trình xây dựng như:
- Nhà ở, văn phòng, bệnh viện
- Phòng cách âm, phòng karaoke, hội trường, nhà hát
- Nhà xưởng, nhà kho, kho lạnh.
5. ĐẶC TÍNH NỔI TRỘI CỦA TÔN CÁCH NHIỆT PU
6. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TÔN CÁCH NHIỆT PUTôn Cách Nhiệt PU hoàn toàn thích hợp cho mọi công trình xây dựng như:
- Nhà ở, văn phòng, bệnh viện
- Phòng cách âm, phòng karaoke, hội trường, nhà hát
- Nhà xưởng, nhà kho, kho lạnh.
Chi tiết lớp cách nhiệt PU - mặt trên là tôn
Chi tiết lớp cách nhiệt PU - mặt dưới là màng PE bảo vệ
5. ĐẶC TÍNH NỔI TRỘI CỦA TÔN CÁCH NHIỆT PU
- Tôn Cách Nhiệt PU với tính năng cách nhiệt, ngăn tiếng ồn tạo ra một môi trường sinh hoạt thoáng mát, yên tĩnh, ổn định. Ngoài ra còn tiết kiệm được điện năng sinh hoạt và sản xuất (điện năng sử dụng cho hệ thống làm mát như quạt, máy lạnh,...
- Tôn Cách Nhiệt PU có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao.
- Tôn Cách Nhiệt PU vừa là tôn lợp mái nhà (mạ màu, mạ kẽm), đồng thời lớp PU còn được thay thế cho tấm trần nhà.
- Đặc biệt, loại Tôn Cách Nhiệt PU chống cháy tốt.
- Tôn Cách Nhiệt PU có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao.
- Tôn Cách Nhiệt PU vừa là tôn lợp mái nhà (mạ màu, mạ kẽm), đồng thời lớp PU còn được thay thế cho tấm trần nhà.
- Đặc biệt, loại Tôn Cách Nhiệt PU chống cháy tốt.
Chỉ số đo lường
|
Kết quả
|
Đơn vị
|
Độ dày tôn |
0.3 > 0.5
|
mm
|
Kiểu sóng tôn |
5 (±1)
|
sóng vuông
|
Khổ tôn |
1100 (±5)
|
mm
|
Chiều cao sóng tôn |
30 (±2)
|
mm
|
Độ dày PU |
17 (±1)
|
mm
|
Khối lượng riêng PU |
40 (±2)
|
kg/m3
|
Khối lượng sản phẩm PU |
0.80 (±0.1)
|
kg/m
|
Hệ số dẫn nhiệt |
0.018
|
Kcal/Wh oC |
Độ ổn định nhiệt |
-30 > +70
|
độ C
|
Sức bền nén |
min 160
|
kPa
|
Tự dập tắt cháy |
Có
|
-
|
Chống cháy lan |
Có
|
-
|
So sánh đặc tính truyền nhiệt & độ dày của các vật liệu chống nóng khác tương đương với Tôn Cách Nhiệt PU
- Bảng thạch cao: 0,120 Kcal/WhoC; 8,6 inches.
- Túi khí giấy bạc: 0,053 Kcal/WhoC; 3,5 inches.
- Polyone (xốp): 0,032 Kcal/WhoC; 2,1 inches.
- Tấm PU: 0,028 Kcal/WhoC; 1,2 inches.
7. HỎI ĐÁP - TRAO ĐỔI - Ý KIẾN CỦA BẠN ĐỌC
- Bảng thạch cao: 0,120 Kcal/WhoC; 8,6 inches.
- Túi khí giấy bạc: 0,053 Kcal/WhoC; 3,5 inches.
- Polyone (xốp): 0,032 Kcal/WhoC; 2,1 inches.
- Tấm PU: 0,028 Kcal/WhoC; 1,2 inches.