Tôn Mạ Kẽm, Thép Mạ Hợp Kim Kẽm

1. GIỚI THIỆU TÔN MẠ KẼM, TOLE KẼM
Với một lớp kẽm mỏng được phủ lên bề mặt kim loại bằng quá trình nhúng nóng, các sản phẩm tôn mạ kẽm được bảo vệ cách ly khỏi môi trường xung quanh để chống rỉ sét, bảo đảm độ bền cho kim loại nền. Bên cạnh đó các sản phẩm mạ kẽm có thể thích nghi với nhiều loại môi trường và ứng dụng khác nhau do đó tạo nên giá trị gia tăng lớn khi sử dụng. Hiện nay các sản phẩm mạ kẽm được sử dụng ở nhiều lĩnh vực như cơ khí chính xác, máy tính, điện gia dụng,...
Tôn Kẽm, Thép Mạ Kẽm dạng cuộn
Tôn Kẽm, Thép Mạ Kẽm dạng cuộn
Tôn Kẽm, Thép Mạ Kẽm được lên sóng tròn
Tôn Kẽm, Thép Mạ Kẽm được lên sóng tròn
2. QUY CÁCH & KIỂU SÓNG TÔN:
- Dạng cuộn, tấm phẳng không sóng có khổ rộng 1,20m
- Sóng vuông, sóng tròn có khổ rộng 1,07m, hữu dụng còn 1,00m (trừ phần úp mí tôn).
- Các dạng khác theo yêu cầu của khách hàng

3. BẢNG GIÁ TÔN MẠ KẼM, TOLE KẼM

Tên HàngĐVTTình Trạng
Tôn Kẽm, Thẹp Mạ Kẽm dày 2,4zem 2,0kg/m
mcó sẵn
Tôn Kẽm, Thẹp Mạ Kẽm dày 3,0zem 2,6kg/m
mcó sẵn
Tôn Kẽm, Thẹp Mạ Kẽm dày 3,5zem 3,0kg/m
mcó sẵn
Tôn Kẽm, Thẹp Mạ Kẽm dày 4,0zem 3,4kg/m
mcó sẵn
Tôn Kẽm, Thẹp Mạ Kẽm dày 4,5zem 3,8kg/m
mcó sẵn
Tôn Kẽm, Thẹp Mạ Kẽm dày 5,0zem 4,3kg/m
mcó sẵn

4. CẤU TẠO TÔN MẠ KẼM, TOLE KẼM
cấu tạo tôn mạ kẽm, tole kẽm

Ngoài lớp ruột lõi là thép lá dạng tấm, tôn mạ kẽm được bao phủ bằng phương pháp mạ nóng độ dày bám kẽm ở cả hai mặt là 0,12 micro lên đến 0,18 micro. Tùy theo các sản phẩm ứng dụng, có 2 loại tôn mạ kẽm: tôn mạ kẽm cứng và tôn mạ kẽm mềm.

5. PHÂN LOẠI & ỨNG DỤNG TÔN MẠ KẼM, TOLE KẼM
Tôn kẽm hàng cứng phẳng (cuộn hoặc tấm)
  • Ứng dụng tôn kẽm
    • Trong lĩnh vực quảng cáo như nhà chờ xe bus, bảng hiệu, bảng quảng cáo, bảng các loại.
    • Trong đồ gia dụng & đồ điện như tủ hồ sơ, két sắt
    • Ngoài ra còn dùng làm cửa cuốn, cửa kéo, cửa sập, cửa đẩy.
  • Kiểu dáng và quy cách tôn kẽm
    • Dạng phẳng có khổ 1m hoặc 1,2m
  • Độ dày tôn kẽm
    • Từ 0,15mm đến 0,55mm
Tôn kẽm hàng cứng cán sóng
  • Ứng dụng tôn kẽm
    • Như lợp mái nhà, vách ngăn, máng xối trong xây dựng công nghiệp và dân dụng
  • Kiểu dáng và quy cách tôn kẽm
    • Tấm lợp 5 sóng vuông thì có bề rộng 1,10m
    • Tấm lợp 7 sóng vuông thì có bề rộng 0,82m
    • Tấm lợp 9 sóng vuông thì có bề rộng 1,07m
    • Tấm lợp 12 sóng tròn thì có bề rộng 1,10m
  • Độ dày tôn kẽm
    • Từ 0,15mm đến 0,55mm
Tôn kẽm hàng mềm phẳng (cuộn hoặc tấm)
  • Ứng dụng tôn kẽm
    • Sản phẩm điện công nghiệp & thiết bị điện gia dụng, hệ thống gió, hệ thống cách âm & cách nhiệt, hệ thống thoát nước
    • Sản phẩm cơ khí, máy móc thiết bị, tạo hình các thiết bị gia dụng như  tủ lạnh, nồi cơm điện, máy lạnh, máy giặt, máy in, máy photo, máy vi tính, và máy các loại khác.
    • Chế tạo chi tiết phụ tùng xe hơi, xe gắn máy & xe đạp
  • Kiểu dáng và quy cách tôn kẽm
    • Dạng phẳng có khổ 1m hoặc 1,2m
  • Độ dày tôn kẽm
    • Từ 0,25mm đến 3,2mm

6. BỀ MẶT TÔN MẠ KẼM, TOLE KẼM
tôn mạ kẽm, tole kẽm bông thườngTôn mạ kẽm bông thường (regular spangle): Bề mặt sản phẩm có các "bông" lớn và đẹp - do tinh thể kẽm kết tinh taọ thành là sản phẩm thông dụng nhất ở thị trường Việt Nam.

tôn mạ kẽm, tole kẽm bông nhỏTôn mạ kẽm bông nhỏ (mini spangle): Các tinh thể kẽm được dùng hoá chất khống chế để nở nhỏ hơn nhưng đều hơn, bề mặt rất lâu xuống màu.

tôn mạ kẽm, tole kẽm không bôngTôn mạ kẽm không bông (no spangle): Bề mặt sản phẩm trong suốt như gương, sản phẩm được dùng nhiều trong các ứng dụng cao cấp như xe hơi, máy giặt, tủ lạnh,...

7. HỎI ĐÁP - TRAO ĐỔI - Ý KIẾN CỦA BẠN ĐỌC

Phân Phối

Quận Huyện, TP.HCM : Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Bình Chánh, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ.

Tỉnh Thành Việt Nam : An Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bạc Liêu, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Định, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hậu Giang, Hòa Bình, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum, Lai Châu, Lâm Đồng, Lạng Sơn, Lào Cai, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái, Phú Yên, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội.