1. GIÓI THIỆU
2. QUY CÁCH
- Tôn PU lên 5 sóng vuông có khổ rộng 1,07m, hữu dụng 1,00m (đã trừ phần úp mí tôn).
- Lớp PU được phun trực tiếp lên Tôn có độ dày giao động từ 16 - 18mm.
3. GIÁ THAM KHẢO
Tên Hàng | ĐVT | Tôn Kẽm | Tôn Lạnh | Tôn Màu |
Tôn PU Cách Âm Cách Nhiệt tôn dày 3,0zem 3,4kg/m
| m | có hàng | có hàng | có hàng |
Tôn PU Cách Âm Cách Nhiệt tôn dày 3,5zem 3,8kg/m
| m | có hàng | có hàng | có hàng |
Tôn PU Cách Âm Cách Nhiệt tôn dày 4,0zem 4,2kg/m
| m | có hàng | có hàng | có hàng |
Tôn PU Cách Âm Cách Nhiệt tôn dày 4,5zem 4,6kg/m
| m | có hàng | có hàng | có hàng |
Tôn PU Cách Âm Cách Nhiệt tôn dày 5,0zem 5,1kg/m
| m | - | có hàng | có hàng |
Tôn Cách Nhiệt PU hoàn toàn thích hợp cho mọi công trình xây dựng như:
- Nhà ở, văn phòng, bệnh viện
- Phòng cách âm, phòng karaoke, hội trường, nhà hát
- Nhà xưởng, nhà kho, kho lạnh.
5. ĐẶC TÍNH NỔI TRỘI CỦA TÔN CÁCH NHIỆT PU
- Tôn Cách Nhiệt PU có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao.
- Tôn Cách Nhiệt PU vừa là tôn lợp mái nhà (mạ màu, mạ kẽm), đồng thời lớp PU còn được thay thế cho tấm trần nhà.
- Đặc biệt, loại Tôn Cách Nhiệt PU chống cháy tốt.
Chỉ số đo lường
|
Kết quả
|
Đơn vị
|
Độ dày tôn |
0.3 > 0.5
|
mm
|
Kiểu sóng tôn |
5 (±1)
|
sóng vuông
|
Khổ tôn |
1100 (±5)
|
mm
|
Chiều cao sóng tôn |
30 (±2)
|
mm
|
Độ dày PU |
17 (±1)
|
mm
|
Khối lượng riêng PU |
40 (±2)
|
kg/m3
|
Khối lượng sản phẩm PU |
0.80 (±0.1)
|
kg/m
|
Hệ số dẫn nhiệt |
0.018
|
Kcal/Wh oC |
Độ ổn định nhiệt |
-30 > +70
|
độ C
|
Sức bền nén |
min 160
|
kPa
|
Tự dập tắt cháy |
Có
|
-
|
Chống cháy lan |
Có
|
-
|
- Bảng thạch cao: 0,120 Kcal/WhoC; 8,6 inches.
- Túi khí giấy bạc: 0,053 Kcal/WhoC; 3,5 inches.
- Polyone (xốp): 0,032 Kcal/WhoC; 2,1 inches.
- Tấm PU: 0,028 Kcal/WhoC; 1,2 inches.